Thực đơn
Oslo Vùng đô thịTính đến ngày 1 tháng 1 năm 2016, khi tự quản Oslo có dân số 658.390 người.[2] Vùng đô thị mở rộng bên ngoài ranh giới khu tự quản đến hạt Akershus lân cận (gồm khu tự quản Asker, Bærum, Røyken, Rælingen, Lørenskog, Nittedal, Skedsmo, Ski, Sørum, Gjerdrum, Oppegård); tổng dân số của chùm đô thị này là 942.084.[19] Trung tâm thành phố nằm ở cuối Oslofjord, từ đó thành phố trải rộng ra trong ba "hành lang" khác nhau—về phía đông bắc và phía nam dọc theo cả hai bên của vịnh hẹp—giúp khu vực đô thị có hình dáng giống với chữ "Y" nghiêng ngược (trên bản đồ, ảnh vệ tinh, hoặc ảnh chụp từ trên cao).
Về phía bắc và phía đông, đồi rừng (Marka) mọc lên tạo ra hình dáng một giảng đường khổng đồ cho khu vực. Vùng đô thị khu tự quản (bykommune) của Oslo và hạt [fylke] Oslo là hai phần của cùng một thực thể, khiến Oslo là thành phố duy nhất ở Na Uy có hai cấp hành chính được tích hợp. Trong tổng diện tích của Oslo, 130 km2 (50 sq mi) được đô thị hóa và 7 km2 (2,7 sq mi) là đất nông nghiệp. Phần không xây dựng trong khi vực đô thị hóa có diện tích 22 km2 (8,5 sq mi).[cần dẫn nguồn]
Thành phố Oslo được thành lập là một khu tự quản vào ngày 3 tháng 1 năm 1838 (xem formannskapsdistrikt). Nó được tách ra khỏi hạt Akershus để trở thành một hạt vào năm 1842. Hạt nông thôn Aker được nhập vào Oslo vào ngày 1 tháng 1 năm 1948 (và đồng thời được chuyển từ hạt Akershus đến hạt Oslo). Ngoài ra, Oslo chia sẻ một số chức năng quan trọng với hạt Akershus.
Như được định nghĩa vào tháng 1 năm 2004 bởi hội đồng thành phố[20][note]
Quận | Cư dân (2015)[21] | Diện tích in km² | số thứ tự |
Alna | 48.770 | 13,7 | 12 |
Bjerke | 30.502 | 7,7 | 9 |
Frogner | 55.965 | 8,3 | 5 |
Gamle Oslo | 49.854 | 7,5 | 1 |
Grorud | 27.283 | 8,2 | 10 |
Grünerløkka | 54.701 | 4,8 | 2 |
Nordre Aker | 49.337 | 13,6 | 8 |
Nordstrand | 49.428 | 16,9 | 14 |
Sagene | 39.918 | 3,1 | 3 |
St. Hanshaugen | 36.218 | 3,6 | 4 |
Stovner | 31.669 | 8,2 | 11 |
Søndre Nordstrand | 37.913 | 18,4 | 15 |
Ullern | 32.124 | 9 | 6 |
Vestre Aker | 47.024 | 16,6 | 7 |
Østensjø | 49.133 | 12,2 | 13 |
Tổng | 647.676 | 151,8 |
Thực đơn
Oslo Vùng đô thịLiên quan
Oslo Oslob Oslo, Minnesota Oslon Osloß Oslov Oslo Airport, Gardermoen Osloe, Quận Mountrail, Bắc Dakota Osho Osorkon IITài liệu tham khảo
WikiPedia: Oslo http://81.93.161.140/archive/download_eng/01/01/Ma... http://www.readersdigest.com.au/green-best-and-wor... http://www.cosmotourist.com/travel/d/i/2424901/t/o... http://www.dnv.com/publications/annual_reports/ar_... http://www.eca-international.com/news/press_releas... http://www.economist.com/markets/rankings/displays... http://www.eiu.com/public/thankyou_download.aspx?a... http://www.ekebergparken.com/en/ http://www.fdiintelligence.com/Locations/Europe/Eu... http://www.globetales.com/7-of-the-best-tourist-at...